Điều Kiện Giá Từ Việt Nam Đi Đông Bắc Á
Ngày đăng: 10-05-2017
Điều Kiện Giá Từ Việt Nam Đi Đông Bắc Á
Áp dụng đối với vé mua trước ngày 01/02/2017 và vé mua từ ngày 01/02/2017 với chuyến bay khởi hành trước ngày 26/03/2017:
Áp dụng đối với vé mua từ ngày 01/02/2017 với chuyến bay khởi hành từ ngày 26/03/2017:
Điều kiện giá vé chung:
1. Kết hợp giá:
Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
4. Phí thay đổi:
Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
5. Nâng hạng:
Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
Xem thông tin về thuế và phí
Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây. Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
https://www.vietnamairlines.com/plan-book/book-flight-now/fare-types/fare-from-vn-to-north-east-asia
Áp dụng đối với vé mua trước ngày 01/02/2017 và vé mua từ ngày 01/02/2017 với chuyến bay khởi hành trước ngày 26/03/2017:
Loại giá vé máy bay | Hạng đặt chỗ | Thay đổi | Hoàn vé | Thời hạn dừng tối thiểu | Thời hạn dừng tối đa | Chọn chỗ khi mua vé |
Thương gia linh hoạt | J, C | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Thương gia tiết kiệm | D | Được phép, phí 20USD | Được phép, phí 20USD | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông đặc biệt linh hoạt | W | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn | Z | Được phép, phí 20USD | Được phép, phí 20USD | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông linh hoạt | Y | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông tiêu chuẩn | B, M, S | Miễn phí | Được phép, phí 20USD | Không áp dụng | 6 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông tiết kiệm | H, K, L, Q |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 20USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 20USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Không áp dụng | 6 tháng | Được chọn chỗ |
Tiết kiệm đặc biệt | N, R, T, A |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 30USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 30USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Không áp dụng | 3 tháng | Không được chọn chỗ |
Siêu tiết kiệm | U, E, P | Không được phép | Không được phép | Không áp dụng | 1 tháng | Không được chọn chỗ |
Loại giá vé máy bay | Hạng đặt chỗ | Thay đổi | Hoàn vé | Thời hạn dừng tối thiểu | Thời hạn dừng tối đa | Chọn chỗ khi mua vé |
Thương gia linh hoạt | J, C | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Thương gia tiết kiệm | D, I | Được phép, phí 20USD | Được phép, phí 20USD | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông đặc biệt linh hoạt | W | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn | Z, U | Được phép, phí 20USD | Được phép, phí 20USD | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông linh hoạt | Y | Miễn phí | Miễn phí | Không áp dụng | 12 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông tiêu chuẩn | B, M, S | Miễn phí | Được phép, phí 20USD | Không áp dụng | 6 tháng | Được chọn chỗ |
Phổ thông tiết kiệm | H, K, L, Q |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 20USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 20USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 30USD |
Không áp dụng | 6 tháng | Được chọn chỗ |
Tiết kiệm đặc biệt | N, R, T, A |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 30USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: được phép, phí 30USD Từ ngày khởi hành: được phép, phí 50USD |
Không áp dụng | 3 tháng | Không được chọn chỗ |
Siêu tiết kiệm | G, E, P | Không được phép | Không được phép | Không áp dụng | 1 tháng | Không được chọn chỗ |
Điều kiện giá vé chung:
1. Kết hợp giá:
Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
Các loại giá vé khác: được phép kết hợp với nhau. Điều kiện giá chặt nhất sẽ được áp dụng.
2. Gia hạn vé:
Loại giá siêu tiết kiệm: không được phép.
Các loại giá khác: được phép gia hạn thành giá 1 năm.
3. Thay đổi - Hoàn vé - Phí hoàn vé:
Chỉ được phép thay đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua và giá một chiều tương ứng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
Khách phải trả chênh lêch giá vé phát sinh nếu có
4. Phí thay đổi:
Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
Phí thay đổi không được hoàn trong mọi trường hợp.
5. Nâng hạng:
Được phép nâng lên hạng trên còn chỗ.
Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí thay đổi.
Xem thông tin về thuế và phí
Các điều kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác biệt với điều kiện chung được công bố ở đây. Vui lòng đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
https://www.vietnamairlines.com/plan-book/book-flight-now/fare-types/fare-from-vn-to-north-east-asia